Máy chủ HPE ProLiant DL60 Gen9 cung cấp môi trường thực sự có mật độ cao, hiệu năng tốt và có khả năng quản lý với các tập tin, máy in, tin nhắn làm việc tổng hợp và điện toán đám mây. Tất cả được gói gọn trong thân máy 1U và mức giá hợp lý, dành cho các SMB hay những nơi cần ưu tiên về mức chi phí đầu tư.
HPE ProLiant DL60 Gen9 là máy chủ dạng rack 1U, lắp tối đa 2 CPU, 4 ổ cứng dạng LFF. Có hai phiên bản là DL60 4LFF và DL60 NHP 4LFF, khác nhau ở khả năng tháo gắn nóng ổ cứng.
HPE ProLiant DL60 Gen9 nhìn từ mặt trước
Nắp chắn lưng
Thẻ chứa thông tin serial của máy
Cổng USB 2.0
Nút/đèn UID
Đèn trạng thái hoạt động của máy
Đèn trạng thái card mạng (NIC)
Nút bật/standby máy kiêm đèn LED chỉ thị nguồn
Khe gắn 4 ổ cứng LFF
HPE ProLiant DL60 Gen9 nhìn từ mặt sau
Khe số 3 PCIe3 x8 (8,4,1)
Khe số 2 PCIe3 x8 (8,4,1)
Khe số 1 PCIe3 x16 (16,8,4,1)
Bay gắn nguồn
Đèn LED chỉ thị nguồn
Giắc cắm dây nguồn
Cổng mạng tích hợp 2x1GbE
Đèn LED UID
Cổng VGA
Cổng USB 3.0: 2 cổng
Bố trí linh kiện bên trong HPE ProLiant DL60 Gen9
Các quạt làm mát có khả năng hot-swap (tối đa 6 quạt)
Cổng cắm HPE Smart Storage Battery
Cổng cắm nối USB 3.0
Cổng SATA
Cổng cắm Mini SAS
Bay gắn nguồn
Khe gắn bo riser PCIe thứ nhất
Cổng mạng tích hợp 2x1GbE
Cổng kết nối TPM
Pin lưu thông tin hệ thống
Cổng cấp nguồn cho lưu trữ dữ liệu trên khe PCIe số 1-2
Khe cắm riser PCIe thứ hai
Cổng cấp nguồn cho lưu trữ dữ liệu trên khe PCIe số 3
Khe gắn thẻ MicroSD. Chú ý khe gắn thẻ MicroSD không phải là dạng hot-plug, cần tắt máy mới tháo-gắn thẻ được.
Nơi gắn CPU và tản nhiệt
Form Factor
1U Rack
HxWxL: 4.29cm x 43.46cm x 60.70cm
Danh sách các CPU được hỗ trợ
E5-2660v3
2.6GHz
3.3GHz
10/20
25MB
105W
E5-2650v3
2.3GHz
3.0GHz
10/20
25MB
105W
E5-2650Lv3
1.8GHz
2.5GHz
12/24
30BM
65W
E5-2640v3
2.6GHz
3.4GHz
8/16
20MB
90W
E5-2630v3
2.4GHz
3.2GHz
8/16
20MB
85W
E5-2630Lv3
1.8GHz
2.9GHz
8/16
20BM
55W
E5-2623v3
3.0GHz
3.5GHz
4/8
10MB
105W
E5-2620v3
2.4GHz
3.2GHz
6/12
15MB
85W
E5-2609v3
1.9GHz
6/6
15MB
85W
E5-2603v3
1.6GHz
6/6
15MB
85W
E5-2660v4
2.0GHz
3.2GHz
14/28
35MB
105W
E5-2650v4
2.2GHz
2.9GHz
12/12
30MB
105W
E5-2650Lv4
1.7GHz
2.5GHz
14/28
35MB
65W
E5-2640v4
2.4GHz
3.4GHz
10/20
25MB
90W
E5-2630v4
2.2GHz
3.1GHz
10/20
25MB
85W
E5-2630Lv4
1.8GHz
2.9GHz
10/20
25MB
55W
E5-2623v4
2.6GHz
3.2GHz
4/8
10MB
85W
E5-2620v4
2.1GHz
3.0GHz
8/16
20MB
85W
E5-2609v4
1.7GHz
8/8
20MB
85W
E5-2603v4
1.7GHz
6/6
15MB
85W
Chipset
Intel® C610
Chip quản trị
HPE iLO4 (Firmware HPE iLO4 2.0 or later), 2GB NAND
Loại RAM
8 khe RDIMM hoặc LRDIMM (không lắp lẫn), chia 4 kênh cho mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 256GB DDR4
Card mạng
(base)…
Các khe cắm mở rộng
1 riser PCIe thuộc CPU1 (primary) cho phép 1 khe PCI 3.0 x16 LowProfile
1 riser FlexibleLOM thuộc CPU 1 (option 1), cho phép mở rộng 1 khe FlexibleLOM và 1 khe PCI 3.0 x8 LowProfile.
1 riser PCIe thuộc CPU1 (option 2), cho phép mở rộng 2 khe, 1 khe là PCIe 3.0 x8 LowProfile và 1 khe là PCIE 3.0 x8 FH/HL
Cần chú ý rằng option 1 và option 2 không thể lựa chọn đồng thời mà chỉ được chọn 1 trong 2. Riser primary là có sẵn, không thể bỏ.
Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)
B140i Controller: hỗ trợ tới 4 ổ SATA LFF, RAID 0-1-10-5
Hệ thống lưu trữ
Ổ quang: tùy chọn DVD-ROM, DVD-RW 9.5mm SATA. Không cần phải thêm phụ kiện khác.
HPE 900W Redundant Power Supply (80 Plus Gold – 92%)
– Muốn gắn nguồn 900W thì buộc phải order thêm BackPlane FIO Kit (8287350B21).
– Muốn chạy chế độ dự phòng thì buộc phải dùng nguồn 900W, nguồn 550W chỉ chạy đơn.
Các cổng giao tiếp
1xVGA, 1xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE.
Chú ý khe gắn thẻ MicroSD không phải là dạng hot-plug, cần tắt máy mới tháo-gắn thẻ được.
Hệ điều hành hỗ trợ
Microsoft Windows Server
Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
VMware
Đồ họa
Tích hợp Integrated Matrox G200eH2
Một số tùy chọn cần lưu ý
Chỉ có thể gắn thêm 1 card FlexibleLOM, nếu là card 10Gb thì cần ít nhất 2GB RAM cho mỗi card, và phải chọn riser FlexibleLOM
Để gắn được card RAID P440/P441/H240/H241, cần phải chọn thêm 1 bộ Cable Kit. Đồng thời phải chọn thêm 1 riser.
Cách bố trí và gắn RAM cho DL60 Gen 9 4LFF
Các thông số kỹ thuật khác
Cân nặng
Full load: 17kg
Tối thiểu: 9kg
Nhiệt độ đưa vào
Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 304.8m độ cao tăng lên, tối đa 3048m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên (từ 900m), tối đa 3048m
Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
Độ ẩm tương đối
Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
Độ cao cho phép
Khi hoạt động: 3048m. Cho phép thay đổi tối đa 457.2m/phút
Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457.2m/phút