Giỏ hàng
Số lượng 0 sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL80 Gen9 – Rack 2U 2P 4/8/12LFF

Máy chủ HPE ProLiant DL80 Gen9 được thiết kế là một máy chủ 2U có khả năng mở rộng và quản lý tốt, cả về mặt hiệu năng xử lý, mạng và lưu trữ, với giá trị mang lại lớn trên mức đầu tư hợp lý cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Nhìn từ mặt trước của Máy chủ HPE ProLiant DL80 Gen9

Mặt trước HPE ProLiant DL80 Gen9
Mặt trước của HPE ProLiant DL80 Gen9
  1. Nắp chắn lưng
  2. Cổng USB 2.0
  3. Nút/đèn LED UID
  4. Đèn trạng thái máy
  5. Đèn trạng thái mạng
  6. Nút/đèn nguồn
  7. Thẻ chứa thông tin máy và serial
  8. 8 khe gắn ổ cứng LFF

Nhìn từ mặt sau của Máy chủ HPE ProLiant DL80 Gen9

Mặt sau của HPE ProLiant DL80 Gen9
Mặt sau của HPE ProLiant DL80 Gen9
  1. Khe PCIe3 số 7, x16 low-profile, cắm trực tiếp
  2. Khe PCIe3 số 6, x8 low-profile, cắm trực tiếp
  3. Khe PCIe3 số 4, x8 low-profile, cắm riser (optional)
  4. Khe PCIe3 số 5, x8 FlexibleLOM, cắm riser (optional)
  5. Khe PCIe3 số 4, x16 low-profile, cắm trực tiếp
  6. Khe PCIe3 số 3, x8 low-profile, cắm trực tiếp
  7. Khe PCIe3 số 1, x16 low-profile, cắm trực tiếp
  8. Khe PCIe3 số 1, x16 FH/FL GPU riser (optional) hoặc Khe số 1 PCIe3 x8 (8, 4, 1)
  9. Khe PCIe3 số 2, x8 FH/HL riser (optional)
  10. Giắc cắm nguồn
  11. Đèn LED báo trạng thái nguồn
  12. Bộ nguồn non-hot-plug
  13. 2 cổng mạng 1GbE tích hợp
  14. Đèn UID
  15. Cổng VGA
  16. 2 cổng USB 3.0

Bố trí linh kiện trên Máy chủ HPE ProLiant DL80 Gen9

Bố trí linh kiện bên trong HPE ProLiant DL80 Gen9
Bố trí linh kiện bên trong HPE ProLiant DL80 Gen9

Form factor

  • 2U
  • Kích thước tính cả bezel:  8.75 x 44.55 x 60.7 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

E5-2660v3, E5-2650v3, E5-2650Lv3, E5-2640v3, E5-2630v3, E5-2630Lv3, E5-2623v3, E5-2620v3, E5-2609v3, E5-2603v3, E5-2660v4, E5-2650v4, E5-2650Lv4, E5-2640v4, E5-2630v4, E5-2630Lv4, E5-2623v4, E5-2620v4, E5-2609v4, E5-2603v4

Chipset

  • Intel® C610

Chip quản trị

  • HPE iLO4 (Firmware HPE iLO4 2.0 or later), 2GB NAND

Loại RAM

  • 8 khe RDIMM/LRDIMM, chia 4 kênh cho mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 256GB DDR4

Card mạng

  • (base) 2x1GbE HPE Embedded Dual Port 361i

Các khe cắm mở rộng

Theo thân chuẩn có 5 khe PCIe 3.0 Low-profile, 3 khe thuộc CPU 1 (2 khe x16, 1 khe x8), 2 khe thuộc CPU2 (1 khe x16, 1 khe x8)

  • 1 Primary Riser (Optional) cho phép mở rộng 2 khe PCIe 3.0 x8 FH/HL
  • 1 Flexible LOM Riser (Optional), cho phép mở rộng 2 khe PCIe 3.0 x8, trong đó có 1 khe FlexibleLOM, còn lại là 1 khe Low-profile
  • 1 riser GPU (Optional), cho phép mở rộng 1 khe PCIe 3.0 x16 FH/FL

Tất cả riser đều thuộc CPU1.

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. HPE Dynamic Smart Array B140i , hỗ trợ tới 10 ổ SATA 6Gbps RAID 0-1-5
  2. HPE H240 FIO Smart Host Bus Adapter, hỗ trợ tới 8 ổ SAS/SATA 12Gbps RAID 0-1-5

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang: Chỉ cắm được ổ USB
  2. Ổ cứng: 3 phiên bản:
    • 12 LFF drive bays total without Optical Bay
    • 8 LFF drive bays total without Optical Bay
    • NHP 4LFF

Nguồn điện

Các option:

  • HPE 550W FIO Power Supply (80 Plus Silver – 89%) – không chạy được dự phòng
  • HPE 900W AC 240V DC Redundant Power Supply (80 Plus Gold 92%) – cần order kèm backplane

Chú ý:

  • Bản 12LFF bắt buộc dùng nguồn 900W. Nguồn 550W chỉ dùng được với bản 4LFF và 8LFF
  • Nguồn 900W bắt buộc phải đi kèm Backplane
  • Muốn chạy dự phòng bắt buộc phải dùng nguồn 900W

Các cổng giao tiếp

  • 1xVGA, 1xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. Oracle Solaris
  5. VMware

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200eH2

Một số tùy chọn cần lưu ý

  1. Máy chỉ hỗ trợ gắn 1 card đồ họa (cần GPU Enablement Kit) – chạy theo CPU 1
  2. Khi chọn P440/P840 cần phải đi theo 1 hoặc 2 bộ cable kit

Mặt trước của DL80 G9 các phiên bản

HPE ProLiant DL80 Gen9 4LFF NHP
HPE ProLiant DL80 Gen9 4LFF NHP
HPE ProLiant DL80 Gen9 8LFF Hot-Plug
HPE ProLiant DL80 Gen9 8LFF Hot-Plug
HPE ProLiant DL80 Gen9 8LFF NHP
HPE ProLiant DL80 Gen9 8LFF NHP
HPE ProLiant DL80 Gen9 12LFF HP
HPE ProLiant DL80 Gen9 12LFF HP

 

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng
    • NHP 2LFF full load: 16.59~21.59kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)

TRỤ SỞ GIAO DỊCH

Số 28 C2 Nam Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: (024) 3.7911.966

Email: mail@sieuviet.vn

Xem bản đồ

CHI NHÁNH Tp.HCM

109/15 Lê Quốc Hưng - P.12 - Quận 4 - Tp.HCM

(028) 3.826.4104

dungnn@sieuviet.vn

Xem bản đồ

TRUNG TÂM BẢO HÀNH

Số 780 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Tel: (024) 3.7911.966

Email: baohanhsv@sieuviet.vn

Xem bản đồ

Hỗ trợ trực tuyến

Nguyễn Kiều Thịnh

024 3791 1966 (135)/ 090 213 8896

Đinh Tuấn Nam

0974392182

Nguyễn Tiến Thắng

0348955989