Máy chủ HPE ProLiant DL20 Gen9 – Rack 1U 1P 2LFF/4SFF
HPE DL20 Gen9 thuộc dòng máy chủ dạng rack của HP Enterprise. Có mức tích hợp cao, nhỏ gọn và hỗ trợ các loại CPU Intel Pentium, Corei3, E3-1200v5, DL20 Gen9 mang lại giá trị lớn và khả năng phục vụ tốt. Khả năng mở rộng và thay đổi linh hoạt, thích hợp với nhiều lĩnh vực doanh nghiệp và có mức giá vừa phải.
Nhìn từ mặt trước của DL20 Gen9
Nắp chắn lưng
Ổ đĩa quang
Thẻ chứa số serial và thông tin về iLO của từng máy
2 cổng USB 2.0
Đèn LED chỉ thị hoạt động
Nơi gắn 2 quạt làm mát
Nút bấm Bật/Nghỉ cho máy, cùng với đèn chỉ thị Nguồn
Đèn LED UID: Unit ID sử dụng để xác định nhanh một trong một loạt máy chủ đang hoạt động. Khi bấm công tắc ở mặt sau, đèn phía trước máy sẽ sáng hoặc ngược lại. Ngoài ra đèn này có thể điều khiển bằng phần mềm Insight Manager (chẳng hạn như khi hỗ trợ từ xa)
Đèn LED chỉ thị card mạng (NIC)
Các khay gắn ổ cứng
Nhìn từ mặt sau của DL20 Gen9
Khe cắm mở rộng số 1, PCIe x8
Khe cắm mở rộng số 2, PCIe x16
Khối nguồn dự phòng (chỉ có trên chassis SFF)
UID LED
Cổng mạng LAN 2
Cổng VGA
Cổng mạng LAN 1, có thể dùng cho iLO
Hai cổng USB 3.0
Bố trí linh kiện trên DL20 Gen9
Chuồng gắn quạt (2 chiếc)
Các khe gắn RAM DDR4 (DIMM), có 4 DIMM
Bộ nguồn (nằm dưới), trong hình là 1 bộ nguồn 290W (80Plus Silver, hiệu suất tối đa 90%)
Chỗ gắn quạt trung tâm
Giắc nối ra cổng USB 3.0 (có nhầm không nhỉ? trong hình thấy nó là giắc cắm quạt trung tâm mà?)
Bộ điều khiển lưu trữ tích hợp sẵn: HPE Smart Array B140i
Chỗ cắm mở rộng thêm khe PCIe
Khe cắm thẻ nhớ MicroSD
Nơi gắn CPU và tản nhiệt (1 chiếc)
Form factor
1U Rack
Kích thước: cao x sâu x rộng ngang: 4.32 x 38.22 x 43.46 cm
1 riser cho phép mở rộng 2 khe PCI 3.0 x8 (1 x half length/half heigh, 1 x half length/full heigh)
1 riser FlexibleLOM, cho phép mở rộng 1 khe FlexibleLOM HL/HH và 1 khe PCI 3.0 HL/FH. Chỉ cho phép add duy nhất 1 card FlexibleLOM. Với các card 10Gbp, hệ thống cần phải có RAM tương ứng ít nhất là 2GB với mỗi card
1 riser GPU, cho phép mở rộng 2 khe, tuy nhiên trên tài liệu của hãng lại không nói rõ chi tiết về phần này, chỉ có thông tin 1 khe là PCIe 3.0 x16 HL/FH, thông tin khe còn lại bị để trống
Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)
Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):
B140i Controller: hỗ trợ tới 4 ổ SATA 6Gbps, RAID 0-1-5
H240 FIO Smart Host Bus Adapter: hỗ trợ tới 4 ổ SAS/SATA 12Gbps, RAID 0-1-5
Hệ thống lưu trữ
Ổ quang: tùy chọn DVD-ROM, DVD-RW 9.5mm SATA. Để gắn được ổ quang, cần phải chọn thêm “HPE DL20 Gen9 M.2 RA/ODD Pwr Cable Kit” (816284-B21) trong phần I/O
Ổ cứng: Tùy theo bản (2LFF, 4SFF, NHP 2LFF) mà gắn loại khác nhau
Nguồn điện
HPE 290W FIO Power Supply (80Plus Silver, 92%)
HPE 900W AC 240V DC Redundant Power Supply (80 Plus Gold, 92%)
Với chassis LFF, chỉ có một lựa chọn duy nhất 1 bộ nguồn 290W theo thân chuẩn.
Riêng với chassis SFF, có thể nâng cấp lên bộ nguồn 900W đơn, hoặc 2 nguồn 900W để chạy ở chế độ dự phòng. Để gắn 2 nguồn 900W cần phải order thêm Backplane FIO Kit (828735-B21) và Back Plane Cable Kit (820306-B21) – chạy 2 nguồn 290W thì không cần phải order thêm.
Các cổng giao tiếp
1xVGA, 2xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE
Hệ điều hành hỗ trợ
Microsoft Windows Server
Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
VMware
Đồ họa
Tích hợp Integrated Matrox G200
Tùy chọn nâng cấp lên HPE NVIDIA Quadro K2200 GPU Module (bắt buộc phải có riser mới gắn được)
Một số tùy chọn cần lưu ý
Để gắn được card RAID P440, cần phải chọn thêm 1 bộ Mini SAS P440 Cable Kit
Với P440 có FBWC, muốn gắn thêm pin (727258-B21) thì cũng cần phải chọn luôn cả gá pin (822451-B21)
Để gắn SSD cổng M.2, cần phải chọn thêm bộ cable kit (816284-B21). Ổ đĩa M.2 sẽ được gắn vào khe PCIe và điều khiển bởi B140i
Card RAID P440/H240 cần phải gắn vào slot 2 (full heigh
Mặt trước của DL20 G9 các bản 4SFF, 2LFF và NHP 2LFF
Các thông số kỹ thuật khác
Cân nặng
NHP 2LFF full load: 7.88kg
2LFF gắn 1 ổ cứng: 7.9kg
4SFF full load: 8.7kg
Nhiệt độ đưa vào
Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
Khi không hoạt động: -30°C đến 65°C
Độ ẩm tương đối
Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
Độ cao cho phép
Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút