Giỏ hàng
Số lượng 0 sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen10 - Rack 2U 2P 8LFF/12LFF 8SFF/16SFF/24SFF

HPE ProLiant DL380 Gen10 là mẫu máy chủ 2U 2P mới nhất của HPE, với tính linh hoạt cao đáp ứng nhiều môi trường và nhu cầu tải khác nhau. Trên thế hệ mới này, DL380 Gen10 được nâng cấp đáng kể so với thế hệ DL380 Gen9 hiện tại đang sắp được thay thế. Từ khả năng xử lý, độ linh hoạt, đến khả năng mở rộng, các tính năng quản trị, bảo mật,... đều được nâng cấp tốt hơn.

Mặt trước, bản 16SFF với Universal Media Bay gắn DVD + 2 NVMe

 

  1. Nắp lưng
  2. Universal Media Bay, cho phép nhiều tùy chọn
  3. Ổ DVD (optional), cần có Universal Media Bay để gắn
  4. Khay 2 ổ SFF (optional), cần có Universal Media Bay để gnắ
  5. Khay ổ số 2, nhiều tùy chọn gắn ổ (8SFF, 6SFF+2NVMe, 8NVMe)
  6. Khay ổ đĩa 8SFF
  7. Nút nguồn, đèn hệ thống
  8. Đèn trạng thái hệ thống
  9. Đèn trạng thái mạng
  10. Nút UID
  11. Cổng dịch vụ iLO phía trước
  12. Cổng USB 3.0
  13. Thẻ thông tin máy
  14. Khung số 3
  15. Khung số 2
  16. Khung số 1
  17. Cổng Display Port, đi theo Universal Media Bay
  18. Cổng USB 2.0, đi theo Universal Media Bay

Mặt trước, bản 8LFF với Universal Media Bay và tùy chọn 2SFF+DVD

  1. Nút UID
  2. Đèn LED trạng thái hệ thống
  3. Đèn trạng thái mạng
  4. Đèn/nút nguồn
  5. Cổng Displayport phía trước
  6. Cổng dịch vụ iLO phía trước
  7. Thẻ thông tin máy
  8. Ổ DVD optional (standard không có)
  9. Optional 2 ổ SFF (2 NVMe trên hình)

Bên trong bản 8SFF với 2 CPU, FlexLOM, card RAID rời

  1. Khay chứa quạt, với 6 quạt hot-plug (standard khi dùng 2 CPU)
  2. 2 CPU với tản nhiệt
  3. HPE Smart Storage Battery (optional)
  4. Các khe DDR4 (24 khe)
  5. Khe thẻ MicroSD, tùy chọn Dual MicroSD
  6. Cổng USB 3.0 bên trong
  7. Công tắc liên động với nắp lưng
  8. Card RAID P408i-a (optional)
  9. Khu vực gắn nguồn
  10. Chân cắm cho riser thứ 2
  11. Card mạng 4x1GbE tích hợp
  12. Riser thứ nhất, standard
  13. Khe FlexLOM
  14. Cổng SATA x4
  15. Khay hướng gió

Phía sau - với tùy chọn FlexLOM, ổ cứng, cổng serial

  1. Tùy chọn 2SFF, standard riser thứ nhất
  2. Tùy chọn 2SFF, hoặc secondary riser
  3. Cổng serial (tùy chọn)
  4. Riser thứ 3. TÙy chọn 2 SFF HDD (cho bản 24SĐ hoặc 12LFF)
  5. Giắc nguồn
  6. Đèn nguồn
  7. Khay gắn nguồn thứ 2 (trên hình là bộ nguồn 800W)
  8. Giắc nguồn
  9. Đèn nguồn
  10. Khay gắn nguồn thứ 1 (trên hình là bộ nguồn 800W)
  11. Cổng VGA
  12. 4 cổng mạng 1GbE tích hợp
  13. Cổng iLO quản trị riêng
  14. 2 cổng USB 3.0
  15. Đèn UID
  16. Cổng mạng của card FlexLOM

Những điểm mới

  • Chassis linh hoạt hơn, hỗ trợ đến 20 ổ NVMe
  • Khay giữa 4LFF cho tổng dung lượng lưu trữ đến 190TB
  • Mở rộng được đến 1TB Persistent memory
  • Mở rộng hỗ trợ GPU, cho phép đến 3 card DW hoặc 5 card SW
  • Hỗ trợ thêm các tùy chọn ổ trước/sau/khởi động: SATA M.2, dual uFF SSD (2x M.2 catridges)
  • Hỗ trợ các vi xử lý mới Intel® Xeon® Processor Scalable Family, từ 4 đến 28 core, 85-205W, 1.8-3.6GHz
  • Bộ nhớ mới HPE DDR3 SmartMemory lên đến 2666 MT/s
  • Các tính năng bảo mật: iLO5 (Security Root of Trust), phát hiện xâm nhập, TPM 2.0, FW chứng nhận số

Thông tin sơ lược

Form Factor

  • 2U rack

Kích thước

  • Bản SFF: 8.73 x 44.55 x 67.94 cm
  • Bản LFF: 8.73 x 44.55 x 73.02 cm

Chassis

  • 8SFF: có tùy chọn Universal Media Bay, và tùy chọn thêm khay ổ SFF hoặc NVMe
  • 24SFF với tùy chọn thêm 6 ổ SFF phía sau, cho tổng cộng lên 30SFF
  • 8LFF với Universal Media Bay
  • 12LFF với tùy chọn 4LFF ở khay giữa và 3LFF + 2SFF phía sau, cho tổng cộng 19LFF + 2 SFF

**Việc sử dụng các tùy chọn thêm ổ cứng có thể sẽ chiếm chỗ của các riser thứ 2 và thứ 3

Quạt hệ thống

  • Model sử dụng 1 CPU sẽ đi kèm 4 quạt hệ thống. Khi mua tùy chọn CPU thứ 2 sẽ kèm theo 2 quạt nữa
  • Bản 12LFF và 24SFF đã kèm 6 quạt hiệu năng cao
  • Bản 8LFF kèm sẵn 6 quạt tiêu chuẩn

CPU

  • Bronze 3104, 3106
  • Silver 4108, 4110, 1112, 4114, 4118
  • Gold 5115, 5118, 5120, 5122, 6126, 6128, 6130, 6132, 6134, 6134M, 6136, 6138, 6140, 6140M, 6142, 6142M, 6148, 6150, 6152, 6154
  • Platinum 8153, 8156, 8158, 8160, 8160M, 8164, 8168, 8170, 8170M, 8176, 8176M, 8180, 8180M

Chipset

  • Intel C612 Chipset

Chip quản trị

  • HPE iLO 5 ASIC

Bộ nhớ

  • Tối đa 24 khe cắm, hỗ trợ RDIMM, LRDIMM
  • Dung lượng tối đa 1.5TB (tới 3TB khi nửa cuối 2017 sẽ có RAM 128GB)

Khe cắm mở rộng

  • Tối đa cho phép đến 8 khe cắm trên DL380 Gen10, tùy theo phiên bản và các tùy chọn

Card điều khiển lưu trữ

Trên nền tảng Gen10, cách đặt tên các loại card lưu trữ đã thay đổi. DL380 có thể sử dụng các loại card sau, tùy theo model:

  • HPE Smart Array S100i SR Gen10 SW RAID
  • HPE Smart Array E208i-a SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array E208i-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array E208e-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P408i-a SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P408i-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P408e-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P816i-a SR Gen10 Controller

Các model P408i-a, P408i-p, P408e-p, P816i-a cần phải đi kèm HPE Smart Storage Battery (875241-B21) được bán riêng.

Lưu trữ gắn trong

  • Tùy chọn DVD-ROM, DVD-RW
  • Số khay gắn ổ cứng tùy thuộc phiên bản và các tùy chọn đi kèm
  • Dung lượng lưu trữ tối đa: 197.68TB

Nguồn

  • HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit
  • HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit
  • HPE 1600W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit

Cho phép gắn 2 nguồn, chạy chế độ dự phòng

Các cổng giao tiếp

  • Tùy chọn cổng COM phía sau
  • 1x Display Port (standard với bản 8LFF, optional với bản SFF)
  • 4x 1GbE RJ45
  • 1x iLO RL45
  • 1x iLO service phía trước (trừ bản 12LFF khi mua SID - System Insight Display)
  • 1x MicroSD
  • 5x USB 3.0 (1 trước, 2 sau, 2 trong). Bản 8LFF có thêm 2 cổng nữa phía trước
  • Tùy chọn SID

Hệ điều hành và các phần mềm ảo hóa:

  • Windows Server 2012 R2 (Most Recent Version)
  • Windows Server 2016 (Most Recent Version)
  • VMware ESXi 6.0 U3
  • VMware ESXi 6.5 and U1 upon release
  • Red Hat Enterprise Linux (RHEL) 6.9 and 7.3
  • SUSE Linux Enterprise Server (SLES) 11 SP4 and 12 SP2
  • ClearOS
  • CentOS

Một số minh họa khả năng lưu trữ

 

Bản 8LFF với Universal media bay và tùy chọn 2SFF + DVD

 

 

Bản 12LFF và 3LFF phía sau

 

Bản 12LFF và 2SFF phía sau

 

6SFF phía sau

 

 Bản 24SFF và 2SFF phía sau

TRỤ SỞ GIAO DỊCH

Số 28 C2 Nam Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: (024) 3.7911.966

Email: mail@sieuviet.vn

Xem bản đồ

CHI NHÁNH Tp.HCM

109/15 Lê Quốc Hưng - P.12 - Quận 4 - Tp.HCM

(028) 3.826.4104

dungnn@sieuviet.vn

Xem bản đồ

TRUNG TÂM BẢO HÀNH

Số 780 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Tel: (024) 3.7911.966

Email: baohanhsv@sieuviet.vn

Xem bản đồ

Hỗ trợ trực tuyến

Nguyễn Kiều Thịnh

024 3791 1966 (135)/ 090 213 8896

Đinh Tuấn Nam

0974392182

Nguyễn Tiến Thắng

0348955989