Máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen9 – Rack 2U 2P 4LFF/12LFF/8SFF/24SFF
HPE ProLiant DL380 Gen9 là máy chủ có hiệu năng tốt nhất và khả năng mở rộng cao nhất trong dòng máy chủ rack 2U của HPE. Đáp ứng được tất cả các nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, thậm chí còn phù hợp sử dụng trong các trung tâm dữ liệu, điện toán đám mây, ….
Nhìn từ mặt trước của HPE ProLiant DL380 Gen9
Nắp chắn lưng
Universal Media Bay, theo thân chuẩn gồm 1 cổng VGA và 2 cổng USB 2.0., ổ DVD là optional. Media Bay có thể thay bằng option 8SFF
Ổ DVD
Khe gắn cho phép 2 ổ cứng SFF (optional)
Bay gắn ổ cứng 8SFF/6NVMe
Bay gắn ổ cứng 8SFF
Nút/đèn nguồn
Đèn trạng thái máy
Đèn trạng thái mạng
Đèn/nút UID
Cổng USB 3.0
Thẻ thông tin máy
Bay số 3
Bay số 2
Bay số 1
Nhìn từ mặt sau của HPE ProLiant DL380 Gen9
Cụm các khe card PCI (khe số 1-3 tính từ trên xuống dưới)
Cụm các khe card PCI (khe số 4-6 tính từ trên xuống dưới)
Nơi gắn cổng serial (COM) – optional
Option gắn 2 ổ cứng SFF cho thân máy 24SFF/12LFF
Giắc cắm nguồn 2
Đèn LED nguồn 2
Bộ nguồn 2
Giắc cắm nguồn 1
Đèn LED nguồn 1
Bộ nguồn 1 (có thể gắn tùy chọn bộ micro UPS)
Cổng VGA
4 cổng mạng 1GbE tích hợp theo thân chuẩn
Cổng iLO riêng biệt
2 cổng USB 3.0
Đèn UID
Các cổng của card mạng FlexibleLOM (optional)
Bố trí linh kiện trên HPE ProLiant DL380 Gen9
Các quạt làm mát
HPE Smart Storage Battery (optional)
Khe cắm thẻ nhớ MicroSD, có optional Dual MicroSD
2 cổng USB 3.0
Option cắm card HPE Flexible Smart Array hoặc Smart HBA (trong hình là H240ar)
Khối cấp nguồn
Cổng gắn riser phụ
Card mạng tích hợp với 4 cổng 1GbE
Riser chính theo thân chuẩn, có option gắn double wide GPU riser
Chú ý là option khe riser số 1 nếu chọn sẽ thay thế primary riser (standard) và hỗ trợ các card double-wide
Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)
Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):
HPE Dynamic Smart Array B140i Controller
HPE Flexible Smart Array P440ar/2G FIO Controller
HPE Flexible Smart Array P840/4G FIO Controller
HPE Smart Array P840ar/2G Controller
Hệ thống lưu trữ
Ổ quang: DVD-ROM/RW. Trừ bản 24SFF và 12LFF không còn chỗ để gắn ổ quang.
Ổ cứng: có khá nhiều lựa chọn
8 SFF đi với Universal Media Bay, tùy chọn thêm bay 8SFF/6NVMe
24 SFF với option bay ổ 2SFF phía sau
12LFF với option 3 ổ LFF hoặc 2SFF phía sau. Chú ý 3LFF sẽ chiếm mất chỗ gắn của khe riser số 2, nếu gắn 2SFF thì không sao
4LFF
Chú ý:
Tùy chọn gắn 6 NVMe chỉ lắp được vào vị trí bay 2
Universal Media Bay không gắn được vào bản LFF hoặc 24SFF. Đồng thời chỉ gắn được vào vị trí bay 1
Bản 8SFF có thể nâng cấp lên 16SFF hoặc 24SFF (nhưng trong SBW chỉ có lựa chọn lên 16SFF??)
Bản 4LFF không thể nâng cấp lên 12LFF
Nguồn điện
HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (94%)
HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (có loại 94% và 96%)
HPE 1400W Flex Slot Platinum Plus Hot Plug Power Supply (94%)
HPE Flexible Slot Battery Backup Unit Kits: bộ pin dự phòng, có cùng form factor và gắn được vào khe cắm nguồn trên thân máy. Bộ pin này có thể cung cấp công suất đến 750W trong 60 giây, hoặc 500W khi được cấu hình song song
Các cổng giao tiếp
1xserial (optional)
1xVGA standard, 1xVGA optional
4x1GbE, 1 iLO riêng biệt
5xUSB 3.0, optional 2xUSB 2.0
1 khe cắm thẻ MicroSD
Hệ điều hành hỗ trợ
Microsoft Windows Server
Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
Canonical Ubuntu
VMware
Citrix XenServer
Oracle Solaris
Đồ họa
Tích hợp Integrated Matrox G200eH2
Một số tùy chọn cần lưu ý
Universal Media bay cung cấp thêm 1 cổng VGA và 2 cổng USB 2.0, đồng thời hỗ trợ gắn thêm 2 ổ cứng SFF và ổ quang (không đi kèm). Và chỉ lắp được ở vị trí bay 1, trên bản 8SFF hoặc 8+8SFF
HP DL380 Gen9 Graphics Enablement Kit: là bộ bao gồm 2 tản nhiệt phụ và 6 cáp hỗ trợ cho GPU. Các giới hạn khác cần xem thêm chi tiết
Bộ kit gắn thêm 2 ổ SFF chỉ dùng được với bản 24SFF (hoặc được nâng cấp lên 24SFF) và 12LFF, và CPU phải thuộc các loại sau:
145W, 22/18/16 Cores
135W, 20/8/6/4 Cores
120W, 18/16/14 Cores
105W, 14/12 Cores
90W, 10 Cores
85W, 10/8/6/4 Cores
65W, 14 Cores
55W, 10 Cores
Bộ kit gắn thêm 3LFF chỉ lắp được cho thân máy 12LFF, đáp ứng yêu cầu về CPU như trên. Kit này sẽ chiếm mất chỗ của secondary riser
Bản 8SFF theo lý thuyết là nâng cấp được lên 24SFF, nhưng trên tool không thể chọn được. Tối đa chỉ lên được 20SFF (16SFF + 2SFF trước + 2SFF sau)
Mặt trước của DL380 G9 các bản
Các thông số kỹ thuật khác
Cân nặng: 14.759~23.6 kg
Nhiệt độ đưa vào
Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
Độ ẩm tương đối
Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
Độ cao cho phép
Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút